|
Brochure |
|
|
Đặc chế để vừa hoàn toàn
Kích thước vỏ thiết bị được đặc
chế để có thể phù hợp với các
đầu cuối khác nhau, có các cửa
sổ và khe hở để quét dấu vân
tay, ổ flash USB và ăng ten
WiFi. |
|
|
Không có thêm sự phá
hoại
Đầu cuối FingerTec có dễ bị hư
hỏng không? Vật liệu vững
chắc và có độ bền cao của vỏ
thiết bị FingerTec giúp bảo vệ
chống lại những kẻ phá hoại và
các lực vật lý tác động mà bạn
có thể không thấy trước được. |
|
|
|
|
Cho sự trong suốt
Vỏ thiết bị dễ bắt mắt với vật
liệu cho phép 92% ánh sáng đi
qua ở độ dày 3mm. |
|
|
Vật liệu rắn chắc
Vỏ thiết bị được làm từ vật liệu
vững chắc không phai màu,
mất màu hoặc nứt dễ dàng
được, và hầu hết các vết trầy
có thể dễ dàng mài bóng.
Không có gì ngạc nhiên khi vật
liệu này được dùng cho cửa sổ
của máy bay! |
|
|
|
|
Dễ dùng thẻ
Bạn đã chọn cách xác nhận thẻ
chưa? Vỏ thiết bị vẫn cho phép
bạn sử dụng công nghệ quét
thẻ với khái niệm “chạm vào
và đi”. Không cần có sự can
thiệp nào. |
|
|
Bền nhưng nhẹ
Các vỏ bảo vệ này không chỉ
cứng mà còn nhẹ. Điều này
làm cho vỏ thiết bị phù hợp để
gắn trong hầu hết các bề mặt. |
|
|
|
|
Bảo vệ đầu cuối của bạn
Vỏ thiết bị FingerTec giúp bảo
vệ đầu cuối của bạn không bị
bụi và sự phá hoại. Do vậy
đừng ngần ngại lắp các thiết bị
đầu cuối của bạn ngoài trời! |
|
|
Lắp đặt đơn giản
Việc lắp các đầu cuối này là
một miếng bánh. Kèm theo
tắm gắn, vỏ thiết bị đi kèm với
tài liệu hướng dẫn lắp đặt DIY
để làm cho mọi thứ trở lên dễ
dàng. |
|
|
|
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ |
Sơ đồ lắp đặt |
|
1. |
Định vị tấm gắn tường ở trên cùng của tấm phía sau; siết chặt các bu lông và ốc vít để gắn hai tấm này lại với nhau chắc
chắn. |
2. |
Định vị tấm phía sau đã được gắn vào tấm gắn tường, và đầu cuối vào vỏ thiết bị, siết chặt các ốc vít để vặn chặt chúng vào
vỏ thiết bị. |
3. |
Gắn vỏ thiết bị lên tường hoặc một bề mặt và siết chặt các ốc vít để cố định vị trí của vỏ thiết bị. |
4. |
Treo đầu cuối lên tấm gắn tường, vặn chặt 2 ốc vít ở dưới cùng của đầu cuối. |
5. |
Đảm bảo là đầu cuối đã được gắn chắc chắn bằng cách vặn chặt tất cả các ốc vít. |
|
|
Lưu ý: Lắp đặt vỏ thiết bị với các kiểu kiểm soát vào ra
Trước khi bạn bắt đầu với bước 1 ở trên, hãy bảo đảm là tất cả các dây điện của đầu cuối được đặt qua vỏ thiết bị, tấm phía sau và
tấm gắn tường, và tất cả các dây điện được nối đúng vào cổng của đầu cuối. |
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
KÍCH THƯỚC (D X R X C),
mm và TRỌNG LƯỢNG, kg |
Kadex : 118 x 86 x 165 (0.5) |
AC900 : 127 x 70 x 205 (0.5) |
M2/R2 : 127 x 70 x 205 (0.52) |
AC100 : 222 x 78 x 165 (0.66) |
TA100 : 224 x 77 x 165 (0.66) |
TimeLine 100 : 224 x 77 x 165 (0.68) |
Q2i/TA200 Plus : 224 x 75 x 185 (0.72) |
i-Kiosk 100 : 290 x 86 x 345 (0.82) |
i-Kiosk 100 Plus : 290 x 86 x 345 (1.68) |
Face ID 2 : 192 x 130 x 230 (0.95) |
Face ID 3 : 116 x 83 x 234 (0.6) |
Face ID 4/4d : 172 x 137 x 172 (0.65) |
|
VẬT LIỆU |
Poly(methyl methacrylate) (PMMA) |
ĐỘ DÀY |
5mm |
TỈ TRỌNG |
1.18g/cm3 |
ĐIỂM TAN CHẢY |
160°C |
ĐIỂM SÔI |
200°C |
|
|
|
05/2013 |
|
Bao bì
Kích thước (mm) : 298(L) x 123(W) x 222(H)
*Apply to all enclosures except i-Kiosk 100 Plus, Face ID 2 & Face ID 4/4d |
|
|
|
|
|
|